Với kinh nghiệm và năng lực hiện có, Công ty CP Sông Đà 10 đang đồng loạt triển khai thi công công trình trên khắp đất nước và nước bạn Lào với tổng sản lượng hàng năm đạt từ 500 đến 750 tỷ đồng:
Các công trình thủy điện đã thi công |
STT |
Tên công trình |
Công suất |
Địa điểm thi công |
Chủ đầu tư |
Giá trị |
Thời gian thi công |
1 |
Thuỷ điện Hoà Bình
|
1.920 MW |
Thị xã Hoà Bình - VN
|
EVN
|
600 tỷ đồng
|
1981-1994
|
2 |
Thuỷ điện Xelabăm
|
|
Lào
|
|
150 tỷ đồng
|
1995
|
3 |
Thuỷ điện Yaly
|
720 MW |
Gia Lai - VN
|
EVN
|
900 tỷ đồng
|
1992-2002
|
4 |
Thuỷ điện Sông Hinh
|
70 MW |
Tuy Hoà - VN
|
BQL thuỷ điện 3
|
50 tỷ đồng
|
1989-1994
|
5 |
Thuỷ điện Vĩnh Sơn
|
66 MW |
Tuy Hoà - VN
|
BQL thuỷ điện 3
|
50 tỷ đồng
|
1989-1994
|
6 |
Thuỷ điện Cần Đơn
|
60 MW |
Bình Phước - VN
|
Tổng Công ty Sông Đà
|
50 tỷ đồng
|
1998-2002
|
7 |
Thuỷ điện Hàm Thuận
|
300 MW |
Bình Thuận - VN
|
BQL thuỷ điện 3
|
35 tỷ đồng
|
1997-1999
|
8 |
Thuỷ điện Nậm Mu
|
13 MW |
Hà Giang - VN
|
Sông Đà 9
|
9 tỷ đồng
|
2002-2003
|
9 |
Thuỷ điện Nà Lơi
|
9,3 MW |
Điện Biên
|
Sông Đà 11
|
50 tỷ đồng
|
2001-2002
|
10 |
Thuỷ điện Sê San 3
|
273 MW |
Gia Lai - VN
|
BQL thuỷ điện 4
|
240 tỷ đồng
|
2001-2005
|
11 |
Thuỷ điện Sê San 3A
|
96 MW |
Gia Lai - VN
|
Công ty cổ phần Sê San 3A - TSĐ
|
60 tỷ đồng
|
2002-2004
|
12 |
Thuỷ điện Pleikrông
|
120 MW |
Kon Tum - VN
|
BQL thuỷ điện 4
|
100 tỷ đồng
|
2002-2005
|
13 |
Thuỷ điện Iagrai
|
9 MW |
Kon Tum - VN
|
Công ty Sông Đà 4
|
15 tỷ |
2004
|
2.Công trình giao thông đã thi công
Công ty đã thi công nhiều công trình giao thông với những công nghệ tiến trên thế giới. Đặc biệt là công nghệ thi công hầm theo phương pháp NATM của Áo (Phương pháp thi công hầm tiên tiến trên thế giới) lần đầu tiên được áp dụng tại Việt Nam đã được Công ty Cổ phần Sông Đà 10 thực hiện thành công tại các công trình: Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân, hầm đường bộ qua đèo Ngang. Các công trình giao thông đã và đang do Công ty Cổ phần Sông Đà 10 thi công là:
TT |
Tên công trình |
Thông số kỹ thuật
|
Địa điểm thi công |
Chủ đầu tư |
Giá trị |
Thời gian thi công |
1 |
Hầm Đường bộ qua đèo Hải Vân - Gói thầu IB |
S = 110 m2 L = 2700 m |
Đà Nẵng - VN |
PMU 85 - Bộ GTVT |
500 tỷ đồng |
2000 ¸ 2004 |
2 |
Hầm đường bộ qua Ngang |
S = 110 m2 L = 480 m |
Hà Tĩnh - VN |
Tổng Công ty Sông Đà |
90 tỷ đồng |
2003-2004 |
3 |
Hầm Dốc Xây |
S = 100 m2 L = 50 m |
Thanh Hoá - VN |
BQLDA số 1 |
20 tỷ đồng |
1999 |
4 |
Đường Hồ Chí Minh |
S = 100 m2 L = 600 m |
T.Thiên Huế - VN |
BQL đường HChí Minh |
250 tỷ đồng |
2001-2004 |
5 |
Đường Na Co - Mường Bú |
|
Sơn La - VN |
BQL thuỷ điện Sơn La |
5 tỷ đồng |
2001 ¸ 2002 |
6 |
Công trình đường Sông Cầu |
|
Qui Nhơn - VN |
Công ty xây dựng 47 |
5 tỷ đồng |
2002 |
2.3.Công trình dân dụng đã thi công
TT |
Tên công trình |
Địa điểm thi công |
Chủ đầu tư |
Giá trị |
Thời gian thi công |
1 |
Khu định cư Sông Đà |
Gia Lai - VN |
Tổng Công ty Sông Đà |
2,5 tỷ đồng |
2002 |
2 |
Cấp thoát nước Đăk Lăk |
Đăk Lăk - VN |
UBND Tỉnh Đắc Lắc |
1,8 tỷ đồng |
2002 |
3 |
Đường dây 500 KV Bắc – Nam |
|
EVN |
15 tỷ đồng |
2000 |
4 |
Khoan cọc nhồi nhà máy xi măng Tam Điệp |
|
Nhà máy XM Tam Điệp |
2 tỷ đồng |
1999 ¸ 2000 |
5 |
Khoan cọc nhồi nhà máy xi măng Phả Lại |
|
Nhà máy XM Phả Lại |
2 tỷ đồng |
1999 ¸ 2000 |
2.4.Công trình thuỷ lợi đã thi công
TT |
Tên công trình |
Địa điểm thi công
|
Chủ đầu tư
|
Giá trị
|
Thời gian thi công
|
1 |
Hệ thống thuỷ nông Đồng Cam - Phú Yên |
Phú Yên - VN |
BQLDA thuỷ lợi 14 |
3,5 tỷ đồng |
2000 |
2 |
Hệ thống thuỷ nông Sông Chu |
Thanh Hoá - VN |
UBND Tỉnh Đắc Lắc |
1,5 tỷ đồng |
1999 |
3 |
Kênh Chính Bắc |
Phú Yên - VN |
BQLDA thuỷ lợi 14 |
2,5 tỷ đồng |
2000 |
4 |
Kênh Chính Nam |
Phú Yên - VN |
BQLDA thuỷ lợi 14 |
2,5 tỷ đồng |
2000 |
5 |
Cảng Vũng Áng |
|
|
40 tỷ đồng |
2000 |
6 |
Hồ chứa nước Cửa Đạt |
Thanh Hoá - VN |
BQLDA thuỷ lợi 406 |
170 tỷ đồng |
2005 - 2007 |
2.5.Các công tác khác
Ngoài các công trình kể trên, Công ty Cổ phần Sông Đà 10 đã, đang và sẽ thi công rất nhiều công trình khác như: thuỷ điện Lai Châu, thủy điện Sêkaman 1 thuộc nước bạn Lào…Bên cạch việc thi công xây dựng các công trình, Công ty Cổ phần Sông Đà 10 còn có năng lực đảm nhận các công việc khác với khả năng đáp ứng như:
- Khoan đào gia cố hầm : 10.000,00md/ năm
- Khoan nổ hở : 800.000,00m3/ năm
- Đổ bê tông hầm: 10.000,00m3/ năm
- Đổ bê tông hở : 30.000,00m3/ năm
- Khoan phun xi măng gia cố: 180.000,00md/ năm
- Sản xuất đá dăm với năng suất: 300.000,00m3/ năm
- Sản xuất bê tông thương phẩm với năng suất : 100.000,00m3/ năm
- Sửa chữa, phục hồi thiết bị hầm và hở với năng suất: 250 ¸ 300 tấn/ năm
- Gia công chi tiết, kết cấu kim loại, SX cốp pha với năng suất: 200 ¸ 300 tấn/ năm
- Nhập khẩu thiết bị, máy móc, nguyên vật liệu hàng trăm tỷ đồng.